Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Phật Thuyết Phật Danh Kinh [佛說佛名經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 19 »»
Tải file RTF (7.826 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)
TNormalized Version
T14n0441_p0259c02║
T14n0441_p0259c03║
T14n0441_p0259c04║ 佛說佛名經卷第十九
T14n0441_p0259c05║
T14n0441_p0259c06║ 爾時佛告舍利 弗。舉要言之 現在諸佛說不
T14n0441_p0259c07║ 可盡。舍利 弗。譬如東方恒河沙世 界。南方恒
T14n0441_p0259c08║ 河沙世 界。西方恒河沙世 界。北方恒河沙世
T14n0441_p0259c09║ 界。上下四維恒河沙世 界。彼一 切世 界下至
T14n0441_p0259c10║ 水際上至有頂滿中微塵。舍利 弗。於意云 何 。
T14n0441_p0259c11║ 彼如是微塵可知數不。舍利 弗言。不也世 尊。
T14n0441_p0259c12║ 佛告舍利 弗。如是同名釋迦牟尼佛現在世
T14n0441_p0259c13║ 者。我現前 見彼諸佛。母同名摩訶摩耶。父同
T14n0441_p0259c14║ 名輸頭檀王。城同名迦毘羅。彼諸佛第一 聲
T14n0441_p0259c15║ 聞弟子。同名舍利 弗目揵連。侍 者弟子同名
T14n0441_p0259c16║ 阿難。何 況種種異名母異名父異名城。異名
T14n0441_p0259c17║ 弟子異名侍 者。舍利 弗。彼若干世 界。彼人於
T14n0441_p0259c18║ 何 等世 界著微塵。何 等世 界不著微塵。彼諸
T14n0441_p0259c19║ 世 界若著微塵及不著者。下至水際上至有
T14n0441_p0259c20║ 頂。舍利 弗。復有第二 人取彼微塵。彼若干微
TNormalized Version
T14n0441_p0259c02║
T14n0441_p0259c03║
T14n0441_p0259c04║ 佛說佛名經卷第十九
T14n0441_p0259c05║
T14n0441_p0259c06║ 爾時佛告舍利 弗。舉要言之 現在諸佛說不
T14n0441_p0259c07║ 可盡。舍利 弗。譬如東方恒河沙世 界。南方恒
T14n0441_p0259c08║ 河沙世 界。西方恒河沙世 界。北方恒河沙世
T14n0441_p0259c09║ 界。上下四維恒河沙世 界。彼一 切世 界下至
T14n0441_p0259c10║ 水際上至有頂滿中微塵。舍利 弗。於意云 何 。
T14n0441_p0259c11║ 彼如是微塵可知數不。舍利 弗言。不也世 尊。
T14n0441_p0259c12║ 佛告舍利 弗。如是同名釋迦牟尼佛現在世
T14n0441_p0259c13║ 者。我現前 見彼諸佛。母同名摩訶摩耶。父同
T14n0441_p0259c14║ 名輸頭檀王。城同名迦毘羅。彼諸佛第一 聲
T14n0441_p0259c15║ 聞弟子。同名舍利 弗目揵連。侍 者弟子同名
T14n0441_p0259c16║ 阿難。何 況種種異名母異名父異名城。異名
T14n0441_p0259c17║ 弟子異名侍 者。舍利 弗。彼若干世 界。彼人於
T14n0441_p0259c18║ 何 等世 界著微塵。何 等世 界不著微塵。彼諸
T14n0441_p0259c19║ 世 界若著微塵及不著者。下至水際上至有
T14n0441_p0259c20║ 頂。舍利 弗。復有第二 人取彼微塵。彼若干微
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.826 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.35 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập